Trang bị nhiều công nghệ hỗ trợ và nội thất tiện nghi, MINI Cooper S phiên bản 5 cửa giữ những bản sắc của thương hiệu xe Anh quốc 60 năm phát triển.
Trong thế giới xe, MINI có thể coi là một biểu tượng của sự độc đáo và thời trang. Cùng một số ít xế hộp, mẫu xe này gần như giữ vẹn toàn kiểu dáng thuở ban đầu. Những thay đổi hãng xe đưa ra đều lấy cảm hứng, cách điệu từ những nét đặc trưng của dòng xe đã có tuổi đời trên 60 năm. Mỗi biến thể lại có đặc trưng riêng, phù hợp với phong cách của từng khách hàng. Mẫu xe 5 cửa phù hợp với những người thường xuyên đi phố, nhưng cũng là lựa chọn hợp lý cho những chuyến picnic.
Với thiết kế bo tròn đặc trưng của xe MINI, Cooper S 5-Door sở hữu chiều dài 4.005 mm, cùng trục cơ sở 2.567 mm. Do đó, xe đảm bảo vận hành linh hoạt trên phố, nhưng vẫn mang lại sự rộng rãi trong cabin. Ngoài thiết kế nổi bật đậm tính thời trang hiện diện trên nhiều chi tiết ngoại thất, Cooper S còn sở hữu cụm đèn LED phía trước, tích hợp đèn chạy ban ngày, đèn sương mù LED. Cụm đèn hậu cách điệu từ lá cờ Union Jack Anh quốc mang tính biểu tượng. Mẫu xe của MINI trang bị la-zăng kích thước 17 inch, 6 chấu kép. Mui xe và ốp gương ngoại thất người dùng có thể chọn màu đen hoặc trắng theo ý thích.
Trong cabin, phiên bản 5 cửa này sở hữu nội thất bọc da Cross Punch màu đen Carbon tạo cảm giác thể thao, hoặc tùy chọn ghế Chester cổ điển màu nâu Malt. Cả ghế lái và hành khách trước đều có thể chỉnh độ cao, giúp tư thế ngồi thoải mái cho mọi hành trình. Ngoài ra, không gian bên trong xe có thể tùy biến đèn trang trí, với 12 màu sắc tích hợp sẵn. Nhờ đó, người dùng có thể chọn lựa một không gian lãng mạn, dịu nhẹ với những tone màu nhẹ nhàng như xanh, trắng hoặc náo nhiệt như màu đỏ.
MINI Cooper S 5-Door trang bị màn hình thông tin-giải trí cảm ứng kích thước 6,5 inch. Người lái và hành khách có thể thưởng thức những bản nhạc yêu thích qua hệ thống loa tiêu chuẩn hoặc tùy chọn 12 loa Harman Kardon 360 W, cùng với bộ âm li 8 kênh. Phía sau xe, khoang hành lý có thể tích 278 lít và có thể tăng lên gần 1.000 lít khi gập phẳng hàng ghế thứ 2. Không gian chứa đồ rộng giúp người dùng thoải mái mang theo hành lý cho những chuyến đi dã ngoại dài ngày.
Xe trang bị động cơ xăng 2.0 I4, TwinPower Turbo, cho công suất tối đa 192 mã lực, mô-men xoắn cực đại 280 Nm, kết hợp cùng hệ dẫn động cầu trước và hộp số Steptronic 7 cấp ly hợp kép. Nhờ đó, xe có thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu sử dụng thường ngày của người dùng khi di chuyển trên phố. Trong khi đó, ở những chuyến đi dài, trên đường cao tốc người dùng có thể cảm nhận sự mượt mà, sức mạnh từ động cơ tăng áp. Theo công bố nhà sản xuất, mẫu xe này có thể đạt tốc độ tối đa 235 km/h. Ở đường cua, người lái được trợ giúp bởi hệ thống hỗ trợ vào cua linh hoạt Performance Control. Hệ thống sẽ can thiệp lực phanh trên các bánh xe phía trong để giúp chiếc xe vào cua sắc gọn hơn, mang đến sự ổn định và linh hoạt khi vận hành.
Bên cạnh đó, người lái có thể thử cảm giác thể thao khi sử dụng lẫy chuyển số sau vô-lăng hay kích hoạt chức năng đề-pa Launch Control. Với những tính năng này, người lái sẽ có những cung bậc cảm xúc khác biệt so với cách chạy xe thông thường.
MINI trang bị cho dòng xe này 8 túi khí, hệ thống gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chói. Ngoài ra, xe có các tính năng khác như hệ thống kiểm soát hành trình. Người điều khiển có thể lựa chọn chế độ lái khác nhau do nhà sản xuất cài đặt trước. Mang đặc trưng thương hiệu từ ngoại thất, đến nội thất, những tín đồ của MINI sẽ cảm nhận sự thân quen trên mẫu MINI Cooper S 5-Door, trong khi khách hàng mới sẽ có những điều mới mẻ hơn so với những sản phẩm khác trên thị trường.
Tại Việt Nam, Cooper S 5-Door phù hợp với những ai yêu thích thiết kế độc đáo và cảm giác lái go-kart đặc trưng từ MINI. Xe được bảo hành, bảo dưỡng bởi dịch vụ chính hãng từ .
Thông số kĩ thuật
Kiểu động cơ | Xăng, I4, TwinPower Turbo, |
Dung tích (cc) | 1998 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 192 hp/5,000 – 6,000 vòng/phút |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 280 Nm/1,350 – 4,600 vòng/phút |
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp Steptronic |
Hệ dẫn động | 4 bánh |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5.6 |