EQS bán ra hai phiên bản, gồm 450+ giá 4,839 tỷ đồng và 580 4Matic giá 5,959 tỷ đồng.
Cả hai phiên bản giống nhau phần lớn ở thiết kế ngoại thất với gói AMG Line. Mặt ca-lăng khác biệt với các sản phẩm máy xăng/dầu của Mercedes khi thiết kế tràn viền, nối liền đèn pha Digital LED. Cùng lắp la-zăng 21 inch, phong cách thể thao trên 450+, kiểu sang trọng hơi hướng Maybach trên 580 4Matic. Hệ thống đánh lái bánh sau 4,5 độ là trang bị tiêu chuẩn trên hai bản EQS.
EQS 580 4Matic có hai môtơ điện lắp ở trục trước và sau, công suất 516 mã lực, mô-men xoắn cực đại 858 Nm. Xe tăng tốc 0 – 100 km/h trong 4,3 giây, dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Môtơ điện trên phiên bản này đặt ở phía sau, công suất 329 mã lực và 565 Nm mô-men xoắn cực đại. Xe tăng tốc 0 – 100 km/h trong 6,2 giây, dẫn động cầu sau. Xe có quãng đường di chuyển 642-783 km sau mỗi lần sạc.
Hai phiên bản EQS đi kèm khả năng sạc từ 10% lên 80% trong 31 phút nếu sử dụng bộ sạc nhanh DC. Hoặc có thể được sạc đầy trong 10 giờ nếu dùng bộ sạc AC Mode 3 tiêu chuẩn 11 kW (điện 3 pha).
Nội thất trên EQS 450+ tương tự trên S-class máy xăng. Các chất liệu da, gỗ ngập tràn ở khoang lái. Bản EQS 580 4Matic cao cấp hơn khi trang bị hệ thống hiển thị thông tin bằng màn hình vô cực. Có 3 màn hình trên khoang lái mẫu xe này của Mercedes, gồm màn hình sau vô-lăng 12,3 inch, màn hình trung tâm OLED 17,7 inch và màn hình OLED cho hành khách phía trước 12,3 inch.
Thiết kế vô-lăng điệu đà, bọc vật liệu Nappa trên EQS 580 4Matic với các phím điều khiển cảm ứng. Xe đi kèm các tiện nghi như điều hoà tự động 4 vùng, hệ thống lọc không khí và bụi bẩn, đèn viền nội thất. Đồng hồ dạng kỹ thuật số phía sau vô-lăng. Màn hình trung tâm kích thước 17,7 inch. Hai màn hình giải trí riêng cho hàng ghế sau. Cả hai hàng ghế đều bọc da thông hơi tựa lưng kèm chức năng massage.
Thông số kĩ thuật
Kiểu động cơ | Điện |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 333 | 516 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 565 | 858 |
Hộp số | 1AT |
Hệ dẫn động | Cầu sau | AWD |
Tầm hoạt động (km) | 625-783 | 581-692 |
Loại pin | Lithium-ion |
Dung lượng pin (kWh) | 108,4 kWh |