Sunday, November 10, 2024
Liên hệ quảng cáo 0975966810spot_img
HomeXeLexus RX 2021

Lexus RX 2021

Ngày 20/2/2023,  ra mắt mẫu SUV cỡ trung RX 2023. Mẫu xe thuộc thế hệ thứ 5, nhập khẩu Nhật Bản và bán ra với 4 phiên bản:

Ngoại thất

Lexus RX thế hệ mới trình làng thị trường toàn cầu hồi tháng 6/2022. Mẫu SUV bán chạy nhất của hãng xe sang thuộc Toyota vẫn xây dựng trên nền tảng khung gầm GA-K nhưng trọng lượng giảm 90 kg. Các đường nét của vẫn còn đó nhưng được làm mới và hiện đại hơn.

Mặt ca-lăng của RX mới vẫn là tạo hình con suốt quen thuộc. Thừa hưởng phong cách trên LX 600, lưới tản nhiệt của RX kiểu tràn viền và liền lạc hơn với thân xe. Đèn pha của mẫu SUV vẫn sở hữu phong cách góc cạnh, loại tự động trên bản Premium, các bản cao hơn sở hữu công nghệ chiếu sáng thích ứng AHS. Phía sau là đèn hậu LED vắt ngang, xu hướng được ưa chuộng bởi nhiều hãng xe trong ngành ôtô vài năm qua.

Chiều dài của Lexus RX 2023 không đổi nhưng trục cơ sở kéo dài thêm 60 mm, giúp gia tăng không gian cho khoang nội thất. Chiều rộng và chiều cao xe cũng nhỉnh hơn đôi chút so với bản tiền nhiệm.

Các trang bị tiêu chuẩn trên RX mới gồm la-zăng 21 inch, tay nắm cửa mở bằng nút bấm, mở cốp rảnh tay, cửa sổ trời. Các bản từ RX 350 Luxury trở lên trang bị cửa sổ trời toàn cảnh. Bản F Sport và F Sport Performance thêm một số điểm nhấn phong cách thể thao ở cản trước, cản sau.

Ngoại trừ bản tiêu chuẩn RX 350 Premium, hệ thống treo các bản còn lại là loại thích ứng AVS.

Nội thất

Khoang lái của RX mới được thiết kế lại, gọn và ít nút bấm cơ học hơn. Một màn hình giải trí, cảm ứng 14 inch ở trung tâm khoang lái. Màn hình này kết nối Apple CarPlay không dây và Android có dây, định vị dẫn đường, điều khiển bằng giọng nói. Đồng hồ kỹ thuật số sau vô-lăng bọc da, phím chỉnh cơ bản Premium, da+gỗ, phím chỉnh dạng cảm ứng bản Luxury trở lên.

Ngoại trừ bản Premium, các trang bị khác của xe như màn hình trên kính lái HUD, gương chiếu hậu trong xe dạng kỹ thuật số, âm thanh 21 loa Mark Levinson, điều học 3 vùng kèm chức năng lọc không khí. Các trang bị tiêu chuẩn gồm đèn trang trí nội thất, sạc không dây, âm thanh 12 loa, cần số điện tử.

Riêng các bản F Sport và F Sport Performance có một số điểm nhấn trong khoang lái như ghế bọc Alcantara, bàn đạp nhôm, logo F Sport trên vô-lăng, đồng hồ tốc độ hiển thị phong cách thể thao.

Động cơ và công nghệ an toàn

Ba bản RX 350 đều dùng chung động cơ tăng áp 2,4 lít, công suất 275 mã lực, mô-men xoắn cực đại 430 Nm. Hộp số tự động 8 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian kèm 4 chế độ lái: tiết kiệm, thông thường, thể thao và cá nhân hoá.

Phiên bản mạnh nhất là RX 500h F Sport Performance với động cơ hybrid, kết hợp máy xăng tăng áp 2.4 và môtơ điện, cho tổng công suất 366 mã lực. Hộp số tự động 6 cấp. Cũng chỉ phiên bản này mới có hệ thống đánh lái bánh sau, quản lý âm thanh động cơ.

Trong phân cấp xe thể thao của Lexus, F Sport Performance cao hơn F Sport (chủ yếu bokykit trang trí) và thấp hơn Real F (các mẫu như IS F, GS F, RC F). Cao nhất là là Ultimate F, ví dụ mẫu LFA.

Ngoại trừ bản tiêu chuẩn, RX mới trang bị hệ thống an toàn LSS+ thế hệ thứ 3. Các tính năng hỗ trợ lái trên xe như hệ thống an toàn tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ theo dõi làn đường, đèn pha tự động thích ứng, hỗ trợ đỗ xe tự động.

Đối trọng của xe sang Đức

RX 2023 sở hữu nhiều điểm mới nhưng sự lột xác về thiết kế so với thế hệ tiền nhiệm là chưa nhiều. Nhưng thiết kế của RX vẫn đủ tạo ra một cá tính riêng biệt trong thế giới xe sang vốn đặt nặng bản sắc.

Các công nghệ hỗ trợ lái của mẫu xe thuộc Lexus ngang ngửa với các đối thủ Đức cùng phân khúc như , , . Nếu xét về cách tạo ra xu hướng thiết kế của nội thất, tiện nghi chăm chút cho hành khách, RX vẫn còn khoảng cách so với Mercedes hay Audi.

Cùng với , Lexus RX là hai mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc trang bị cấu hình động cơ hybrid. Hãng Nhật nói rằng hiệu suất động cơ hybrid 2.4 tương đương động cơ V6 3.0 nhưng tiết kiệm nhiên liệu hơn 20%.

Thông số kĩ thuật

Kiểu động cơ I4 2.4 Turbo | I4 2.4 Turbo Hybrid
Dung tích (cc) 2393
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 275/6000
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 430/1700-3600
Hộp số AT 8 cấp | AT 6 cấp
Hệ dẫn động AWD
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 9 | 8,7 | 6,5

 

Previous article
Next article
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments