Kia Cerato 2021 hiện được phân phối với 4 phiên bản: 1.6 MT, 1.6 AT Deluxe, 1.6 AT Luxury và 2.0 AT Premium. Các trang bị cơ bản trên bản thấp nhất bao gồm:
- Động cơ xăng Gamma 1.6l
- Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 128 /630
- Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút): 157/4850
- Hộp số sàn 6 cấp, dẫn động cầu trước
- Lốp, la-zăng: 225/4SR17
- Treo trước kiểu Mac Pherson, treo sau thanh xoắn
- Vô-lăng trợ lực điện, bọc da
- Đèn ban ngày dạng LED
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ
- Ghế lái chỉnh cơ, màn hình trung tâm dạng CD
- Điều hoà cơ, cửa kính một chạm chi có ở ghế lái
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
- Tự động khoá cửa khi vận hành
- 2 túi khí
Phiên bản 1.6 AT Luxury có thêm:
- La-zang mâm đúc hợp kim nhôm
- Nhiều chế độ lái
- Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
-
Cửa sổ trời, điều hoà tự động
- Màn hình trung tâm: AVN, bản đồ dẫn đường
- Cảm biến lùi, camera lùi
Phiên bản 2.0 AT Premium có thêm:
- Kiểu động cơ Nu 2.0L
- Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 159 /650
- Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút): 194/4800
- 6 túi khí
Thông số kĩ thuật
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L |
Dung tích (cc) | 1599 | 1998 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 128/6300 | 159/6500 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 157/4850 | 194/4800 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng |