Wednesday, October 30, 2024
Liên hệ quảng cáo 0975966810spot_img
HomeXeBMW Series 3 2021

BMW Series 3 2021

Nhà phân phối cấu trúc lại sản phẩm mẫu xe Series 3, thêm lựa chọn cho khách hàng và trang bị thêm công nghệ mới.

Ba phiên bản BMW Series 3 hoàn toàn mới dự kiến ra mắt thị trường Việt Nam là 320i Sport Line, 320i Sport Line Plus và 330i M Sport. Thaco dự kiến giới thiệu dải sản phẩm Series 3 hoàn toàn mới vào đầu tháng 4/2020.

Ra mắt lần đầu tiên năm 1975, Series 3 đã trải qua 7 thế hệ phát triển, là mẫu xe đóng góp doanh số nhiều nhất cho BMW. Thế hệ hiện tại mang mã G20, ra mắt lần đầu tiên năm 2018. Với lợi thế phiên bản hoàn toàn mới, nhà phân phối chính hãng Thaco đặt kỳ vọng Series 3 sẽ là mẫu xe chủ lực tại Việt Nam.

Thế hệ thứ 7 của mẫu xe Series 3 được thiết kế lại hoàn toàn, mang đậm cá tính thể thao của BMW. Phiên bản 320i Sport Line và 320i Sport Line Plus có ngoại thất tương đồng, gói trang bị thể thao Sport Line. Nắp cốp sau đóng mở điện. Cụm đèn hậu LED. Chụp ống xả kép mạ chrome. Đèn chào mừng Welcome Light Carpet.

Ba phiên bản đều có trang bị mới là kính trước, kính hai bên cách âm 2 lớp cao cấp. 320i Sport Line sử dụng bộ mâm 17 inch 5 chấu kép và đèn chiếu sáng LED. 320i Sport Line Plus dùng bộ mâm 18 inch 5 chấu kép và đèn chiếu sáng LED có chức năng mở rộng. 330i M Sport mang cá tính thể thao nhất với gói trang bị M Sport và bộ mâm M 18 inch.

Cả ba phiên bản có trang bị lưới tản nhiệt chủ động, lựa chọn chế độ vận hành Driving Experience Control, lốp run-flat an toàn và lẫy chuyển số sau vô lăng. Phiên bản 330i M Sport có thêm hệ thống treo thích ứng (adaptive), bộ phanh M hiệu năng cao và hệ thống lái biến thiên thể thao.

320i Sport Line và 320i Sport Line Plus có trang bị vô-lăng thể thao với nút bấm đa chức năng, đèn viền nội thất có thể thay đổi màu sắc và độ sáng. Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái. Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây, điều hòa tự động ba vùng và chức năng điều khiển giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control. Nội thất ốp nhôm Mesheffect.

Phiên bản 320i Sport Line Plus có hệ thống BMW Live Cockpit Professional, bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch, núm xoay iDrive Touch và hệ điều hành 7.0. Xe trang bị dàn âm thanh Harman Kardon surround 16 loa, công suất 464 Watt và ampli 9 kênh. Ở phiên bản 320i Sport Line là hệ thống 10 loa Hifi, công suất 205 Watt và ampli 7 kênh.

330i M Sport thể thao hơn với trang bị trần xe BMW Individual màu đen Anthracite. Mặt táp-lô bọc da Sensatec, nội thất ốp nhôm Tetragon. Trang bị M có ở vô-lăng thể thao, dây đai an toàn M thêu chỉ màu trang trí. Ghế bọc da Vernasca cao cấp.

Về trang bị an toàn, cả ba phiên bản có túi khí trước, túi khí bên hông trước và túi khí rèm. Chìa khóa thông minh Comfort Access, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control. Hệ thống ổn định thân xe điện tử DSC. Đèn chiếu sáng tự động. Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện và chống chói. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Park Assistant tích hợp camera lùi và chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing Assistant. 330i M Sport có thêm camera 360 độ thông minh và đèn sương mù LED.

Sự khác biệt của ba phiên bản mới nằm ở trang bị tính năng và mức công suất động cơ. Hai phiên bản 320i Sport Line và 320i Sport Line Plus trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, công nghệ TwinPower Turbo, dung tích 2.0. Công suất 184 mã lực tại tua máy 5.000-6.500 vòng/phút. Sức kéo tối đa 300Nm tại 1.350-4.000 vòng/phút. Hộp số 8 cấp Steptronic và hệ dẫn động cầu sau.

Phiên bản BMW 330i M Sport cao cấp nhất dùng động cơ 2.0, 4 xi-lanh, công nghệ TwinPower Turbo tăng áp đơn, cửa nạp kép. Công suất 258 mã lực từ tua máy 5.000-6.500 vòng/phút. Sức kéo tối đa 400Nm từ 1.550-4.400 vòng/phút. Hộp số tự động 8 cấp Steptronic và hệ dẫn động cầu sau. Xe tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,8 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 250 km/h.

Thông số kĩ thuật

Kiểu động cơ Xăng I4, 2.0 TwinPower Turbo
Dung tích (cc) 1998
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 184/5.000 – 6.500 | 258/5.000 – 6.500
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 300/1.350 – 4.000 | 400/1.550 – 4.400
Hộp số Tự động 8 cấp Steptronic
Hệ dẫn động Cầu sau
Loại nhiên liệu Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6.4 | 6.1

 

Previous article
Next article
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments