SUV điện e-tron hướng đến nhu cầu thể thao, gia đình, giải trí. Xe dài 4.901 mm, rộng 1.935 mm, cao 1.616 mm và chiều dài cơ sở 2.928 mm. Kích thước này gần bằng với Ford Everest (dài 4.914 mm, rộng 1.923 mm, cao 1.842 mm), trong khi chiều dài cơ sở của mẫu SUV điện nhỉnh hơn 23 mm.
Cụm đèn hậu LED nối liền nhau, bao trùm toàn bộ chiều rộng xe. Dải đèn hậu LED phát tia theo hoạt ảnh của đèn ban ngày. Trong khi vòm bánh xe tạo điểm nhấn cơ bắp.
Xe lắp gói pin lithium-ion 71 kWh. Một lần sạc đầy tại nhà với ổ cắm điện tiêu chuẩn xe đi được 336 km, theo công bố của Audi. Bộ sạc tiêu chuẩn AC theo xe công suất 11 kW với thời gian sạc đầy trong 8 giờ tại nhà. e-tron 50 quattro còn hỗ trợ sạc nhanh 22 kW (AC) hoặc kết nối bộ sạc nhanh công suất 150 kW (DC).
Xe sử dụng vành hợp kim thiết kế đa chấu kích thước 20 inch titan mờ màu xám, đi kèm lốp Bridgestone Alenza 255/50. Kìm hãm sức mạnh với bộ kẹp phanh màu cam và hệ thống phanh đĩa.
Xe trang bị đèn LED ma trận, lưới tản nhiệt thiết kế độc đáo với màu xám bạch kim – nhận diện cho mẫu xe chạy điện. Điểm nhận diện của e-tron nằm ở 4 thanh LED ngang trong hệ thống đèn ban ngày, nằm dưới đèn pha.
Khoang hành lý dung tích 660 lít và có thể tăng lên 1.725 lít khi gập hàng ghế sau.
e-tron 50 quattro trang bị hai động cơ điện gắn ở mỗi trục, công suất 308 mã lực, mô-men xoắn 540 Nm. Hộp số đơn cấp. Xe có 7 chế độ lái tuỳ thuộc vào điều kiện lái, đường xá hoặc sở thích người điều khiển.
Theo kết quả thử nghiệm, xe tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,8 giây và đạt tốc độ tối đa 190 km/h.
Thiết kế nội thất của e-tron đặc trưng dòng xe Audi. Xe lắp hai màn hình cảm ứng MMI (một cho hệ thống giải trí 10,1 inch và một cho điều khiển tính năng xe 8,6 inch). Sau vô-lăng là màn hình kỹ thuật số với hai tuỳ chọn hiển thị. Hệ thống điều hòa tự động 4 vùng. Đèn nội thất với gói chiếu sang xung quanh 30 màu ánh sáng LED. Hệ thống âm thanh B&O 16 loa. Camera 360 độ.
Cần số trên e-tron thiết kế lạ mắt. Khởi động nút bấm, phanh tay điện tử.
Xe có tính năng hỗ trợ đỗ xe Parking Aid plus, màn hình kính lái HUD, kiểm soát áp suất lốp, kiểm soát hành trình thích ứng.
Thông số kĩ thuật
Kiểu động cơ | Điện | Điện (ở trục trước và trục sau)) |
Hộp số | Đơn cấp |
Tầm hoạt động (km) | 336 | 417 |
Loại pin | Lithium-ion |
Thời gian sạc nhanh DC từ 10-80% (phút) | 30 |
Dung lượng pin (kWh) | 71 | 95 |
Thời gian sạc AC tiêu chuẩn từ 0%-100% (giờ) | 8,5 |
Công suất môtơ điện (mã lực) | 308 | 355 (boost 402) |