So với , Toyota Vios 2023 lược bỏ các bản E MT và E CVT 7 túi khí, chỉ còn các bản 3 túi khí, giá giảm lần lượt 10 triệu và 14 triệu đồng. Riêng bản G CVT vẫn giữ nguyên, không tăng giá. Bản G-RS vốn kén khách cũng ngưng phân phối.
Về thiết kế, Toyota Vios mới được thiết kế lại phần đầu cân đối, vuông vức hơn. Đèn pha LED trở thành trang bị tiêu chuẩn, tạo hình khoẻ khoắn. Cản trước và mặt ca-lăng cũng được thiết kế lại nhưng khá rối so với bản cũ.
So với bản đời tiền nhiệm, hãng thay đổi thiết kế la-zăng, trong khi kích thước vẫn giữ 15 inch. Không có khác biệt nào về đèn hậu trên bản mới. Riêng cản sau với dải phản quang được tinh chỉnh lại.
Ở nội thất, Vios 2023 không thay đổi nhiều cách sắp xếp các chi tiết. Hãng nâng cấp màn hình từ 7 inch lên 9 inch, vô-lăng thêm lẫy chuyển số cho bản G. Hai bản thấp hơn thêm cổng sạc USB cho hàng ghế sau.
Động cơ của Toyota Vios mới vẫn duy trì loại 1.5 lít, công suất 107 mã lực, mô-men xoắn 140 Nm. Tuỳ chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc CVT.
Toyota Vios 2023 nay có thêm hai tính năng an toàn mới thuộc gói TSS là cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường và 2 tính năng mới này được bổ sung cho phiên bản G.
Cải tiến mới trên phiên bản 2023 hứa hẹn giúp Vios giữ vững vị thế xe bán chạy nhất phân khúc. Đại diện Toyota Việt Nam cũng cho biết, Vios 2023 không thuộc phạm vi ảnh hưởng bởi vụ việc thử nghiệm an toàn của Daihatsu thời gian vừa qua.
Vios 2023 ra mắt trong bối cảnh thị trường ôtô Việt Nam kém sôi động hơn nhiều so với cùng kỳ năm ngoái. Doanh số mẫu xe chủ lực của Toyota trong 3 tháng đầu 2023 cũng đang giảm sâu, hơn 50% so với cùng kỳ 2022.
Tăng trang bị nhưng giữ nguyên giá ở phiên bản và giảm giá từ 10 triệu tới 14 triệu ở phiên bản E (và ) là điều ít thấy trên các sản phẩm của Toyota. Giá bán từ 479-592 triệu đồng của Vios 2023 vẫn ở khoảng giữa với hai đối thủ chính: (426-542 triệu đồng) và (529-599 triệu đồng).
Thông số kĩ thuật
Kiểu động cơ | 2NR-FE |
Dung tích (cc) | 1496 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 106/6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 140/4.200 |
Hộp số | MT | CVT |
Hệ dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5.92 | 5.74 | 5.78 |