Range Rover hiện được bán với 2 phiên bản là HSE (Standard Wheelbase) và Autobiography (Long Wheelbase), đều nhập khẩu.
Các trang bị đáng chú ý trên HSE bao gồm:
- Kiểu động cơ 3.0 I6
- Công suất 360 mã lực tại vòng tua 5500 – 6500 vòng/phút
- Mô-men xoắn 495 Nm tại vòng tua 2000 – 5000 vòng/phút
- Hộp số AT 8 cấp, hệ dẫn động 4 bánh AWD
- Lốp, la-zăng 19 inch, treo trước sau đều là khí nén điện tử
- Nhiều chế độ lái, kiểm soát hành trình (Cruise Control)
- Hỗ trợ đánh lái khi vào cua, kiểm soát gia tốc, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động
- Đèn chiếu xa, gần và ban ngày full LED
- Đèn pha tự động bật/tắt, tự động xa/gần, tự động điều chỉnh góc chiếu
- Gạt mưa tự động, cốp đóng/mở điện, mở cốp rảnh tay
- Ghế lái và phụ đều chỉnh điện 16 hướng
- Bảng đồng hồ tài xế LCD, bọc da vô-lăng
- Điều hoà 3 vùng độc lập
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
- Hệ thống 12 loa
Trang bị an toàn có:
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
- Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo
- Cảm biến lùi, camera lùi
Phiên bản Autobiography (Long Wheelbase) có thêm:
- Kiểu động cơ 3.0 I6 Turbo MHEV
- Công suất 400 mã lực tại vòng tua 5500-6500 vòng/phút
- Mô-men xoắn 550 Nm tại vòng tua 2000-5000 vòng/phút
- Ghế lái và phụ chỉnh điện 24 hướng
- Massage, thông gió (làm mát) ghế lái lẫn phụ
- Cửa sổ trời toàn cảnh
- Cảnh báo điểm mù, camera 360 độ
- Camera quan sát điểm mù
- Cảnh báo chệch làn đường
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảnh báo tài xế buồn ngủ
Thông số kĩ thuật
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 360/5500 – 6500 | 400/5500-6500 |
Dung tích (cc) | 2996 |
Hệ dẫn động | 4 bánh AWD |
Hộp số | AT 8 cấp |
Kiểu động cơ | 3.0 I6 | 3.0 I6 Turbo MHEV |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 495/2000 – 5000 | 550/2000-5000 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 9.2 | 9.3 |