Macan 2022 là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ với một số thay đổi nhẹ ở thiết kế ngoại, nội thất. Ở thế hệ tiếp theo, Macan sẽ có phiên bản thuần điện, trong khi bản máy xăng chưa rõ liệu có được tiếp tục phát triển hay khai tử.
Phần mặt ca-lăng của Macan mới được tinh chỉnh lại với các mảng ốp nhựa đen và thanh ngang bản rộng. Tương tự là cản trước và cản sau cũng được thiết kế mới. Mẫu SUV thể thao của Porsche cung cấp la-zăng tiêu chuẩn 19-21 inch cho ba bản từ thấp đến cao. Có tổng cộng 7 thiết kế la-zăng, 14 màu ngoại thất cho khách hàng tùy chọn trên Macan mới.
Hệ thống treo PASM với khả năng điều chỉnh chủ động và liên tục độ cứng giảm xóc ở từng bánh xe là trang bị sẵn có trên bản GTS. Trong khi hai bản còn lại dạng tùy chọn. Bản GTS thể thao nhất cũng được ưu ái lắp hệ thống treo khí nén có khả năng nâng/hạ gầm.
Ngoài những thay đổi kể trên, Porsche Macan 2022 giữ nguyên thiết kế tổng thể như bản tiền nhiệm. Khoang lái có vô-lăng mới, giống như trên dòng xe thể thao gầm thấp 911. Các chất liệu sử dụng cho nội thất cũng thay đổi.
Màn hình thông tin giải trí 10,9 inch vẫn giữ nguyên ở cabin nhưng các phím chức năng bên dưới thay vì nút cơ (cách sắp xếp như điện thoại Vertu), là dạng cảm ứng. Phần cần số điều khiển hộp số ly hợp kép 7 cấp PKD cũng mang tạo hình mới.
Macan được gọi là một chú “hổ con” bởi kích thước nhỏ gọn và lanh lẹ trong vận hành. Trải nghiệm êm ái, nhẹ nhàng lẫn thể thao, cực đoan tồn tại chung trên mẫu xe này. Động cơ của Porsche Macan 2022 tiêu chuẩn lắp máy tăng áp 2 lít, công suất 265 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm.
Hai bản Macan S và GTS cùng lắp động cơ tăng áp kép 2,9 lít, V6 công suất lần lượt 380 mã lực, 440 mã lực, tăng lần lượt 28 và 60 mã lực so với bản cũ. Phiên bản Macan GTS mạnh nhất, tăng tốc 0-100 km/h trong 4,3 giây. Cả ba bản của Macan 2022 đều dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Tại Việt Nam, Porsche Macan nhập từ Đức. Khoảng giá 2,9-4,7 tỷ đồng của Macan có các đối thủ như (từ 3 tỷ đồng), (từ 4,285 tỷ đồng).
Thông số kĩ thuật
Kiểu động cơ | I4 turbo | V6 turbo 3.0 | V6 twin-turbo |
Dung tích (cc) | 1984 | 2995 | 2894 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 265/5000 – 6800 | 380/5400 – 6400 | 440 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 400/1600 – 4500 | 480/1360 – 4800 | 520 |
Hộp số | PDK 7 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn phần |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,9 | 9,6 |